-
Các mẫu câu chào hỏi, thương lượng, đặt hàng Trung Quốc
– Xin chào.
你好。
– Bạn có đó không?
在吗,亲?
– Bạn có sẵn hàng không?
有现货吗?
– Mẫu này còn hàng không?
这款有现货吗?
– Tôi muốn mua mẫu này.
那我就要这款。
– Cái này nặng bao nhiêu?
这个有多重?
– Sản phẩm làm bằng chất liệu gì ?
这个是用什么材料做的呢?
– Bao giờ bổ sung hàng/ có hàng mới?
什么时候补货/上新?
– Có đủ màu không?
颜色齐全吗?
– Sản phẩm này có những màu gì?
产品一共有哪一种颜色?
– Tất cả đều còn hàng hết chứ?
都有现货吗?
– Những màu nào còn hàng?
有哪些颜色?
– Cho tôi xin ảnh thật sản phẩm nhé.
发给我实物图片吧。
– Mẫu này có bán buôn không?
这款有没有批发?
– Bây giờ thanh toán thì bao giờ chuyển hàng?
现在付款,什么时候发货?
– Quy định đổi trả hàng như thế nào?
退换货如何规定?
– Giá cả thế nào?
价格怎么样?
– Giá này cao hơn giá thị trường rồi
这价钱太离谱了吧?
– Đắt quá, tôi không thể mua được
太贵了,我买不起。
– Phí ship đắt quá.
运费太贵了吧。
– Có thể miễn phí vận chuyển không?
可以免邮吗?
– Mua nhiều có ưu đãi không?
买多有优惠吗?
– Có thể chiết khấu cho tôi không?
能给我个折扣吗?
– Nếu giá cả hợp lý, sau này chúng ta sẽ hợp tác lâu dài nhé.
如果价格合理,咱们以后好好合作吧。
– Giảm giá một chút được không?
可以降价一点吗?
– Chuyển hàng trong hôm nay được không?
今天发货行吗?
– Trước khi chuyển hàng kiểm tra kỹ nhé.
发货前,请仔细检查产品。
– Có thể thanh toán bằng Alipay không?
可以使用支付宝支付吗?
– Tôi thanh toán rồi, nhớ gửi hàng sớm nhé.
我付款了,请早点发货,谢谢
– Cảm ơn.
谢谢
Sorry, there were no replies found.